🔍
Search:
CỬ CHỈ
🌟
CỬ CHỈ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
몸을 움직이는 모양.
1
CỬ CHỈ, ĐIỆU BỘ:
Bộ dạng chuyển động của cơ thể.
-
Danh từ
-
1
실제 겉으로 드러나는 행동.
1
HÀNH VI, CỬ CHỈ:
Hành động thể hiện ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 어떠한 행위나 행동.
1
ĐỘNG TÁC, CỬ CHỈ:
(cách nói xem thường) Hành vi hay hành động nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 움직임이나 몸짓.
1
CỬ ĐỘNG, CỬ CHỈ:
Sự dịch chuyển hay cử động cơ thể nào đó.
-
2
어떠한 행동을 하기 전에 미리 준비하는 움직임이나 몸짓.
2
VẬN ĐỘNG:
Động tác hay cử động chuẩn bị trước khi thực hiện hành động nào đó.
-
Danh từ
-
1
듣지 못하거나 말하지 못하는 사람들 사이에서, 또는 그들과 대화할 때 손짓이나 몸짓으로 표현하는 의사 전달 방법.
1
NGÔN NGỮ CỬ CHỈ, NGÔN NGỮ KÝ HIỆU:
Phương pháp truyền đạt suy nghĩ bằng cách thể hiện bằng tay hoặc các bộ phận khác của cơ thể, được dùng giữa những người không nghe được hoặc không nói được, hoặc dùng để giao tiếp với họ.
-
Danh từ
-
1
말을 효과적으로 전달하기 위해 하는 몸짓이나 손짓.
1
CỬ CHỈ, ĐIỆU BỘ:
Động tác của tay hay cơ thể làm để truyền đạt lời nói một cách hiệu quả.
-
2
마음에 없이 남에게 보이기 위해 취하는 태도.
2
SỰ GIẢ BỘ, SỰ GIẢ ĐÒ:
Thái độ thể hiện để người khác thấy một cách hình thức chứ không thật lòng.
-
Danh từ
-
1
이미 한 일이나 짓.
1
HÀNH ĐỘNG, VIỆC LÀM, CỬ CHỈ, HÀNH VI:
Công việc hay động tác đã thực hiện.
-
☆
Danh từ
-
1
손으로 어떤 대상을 가리키거나 자기의 생각을 남에게 알림.
1
NGÔN NGỮ CỬ CHỈ, CỬ CHỈ TAY, ĐỘNG TÁC TAY:
Việc chỉ đối tượng nào đó hoặc cho người khác biết suy nghĩ của mình bằng tay.
-
2
말로 전달하기에는 부족한 감정이나 상황을 손으로 표현함.
2
ĐỘNG TÁC TAY:
Sự biểu hiện bằng tay tình cảm hay tình huống mà truyền đạt bằng lời còn chưa đủ.
🌟
CỬ CHỈ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
어떤 일을 하는 방법이나 꾀가 아주 뛰어나고 빠르다.
1.
KHÉO LÉO, TINH XẢO, TÀI TÌNH:
Phương pháp hay cử chỉ làm việc gì đó rất nhanh và giỏi.
-
2.
구성이나 모양 등이 아기자기하고 재미있고 색다르다.
2.
TINH XẢO, TINH TẾ:
Hình ảnh hay cấu trúc đẹp, duyên dáng, thú vị và khác lạ.
-
☆
Danh từ
-
1.
하는 짓이나 모습이 몹시 눈에 거슬려 보기 싫은 것.
1.
SỰ TỆ HẠI, SỰ XẤU XÍ, SỰ KHÓ COI:
Điều không muốn nhìn vì dáng vẻ hay cử chỉ rất ngứa mắt.
-
Danh từ
-
1.
일정한 부호, 소리, 몸짓 등으로 정보나 의사를 전달하거나 지시를 함. 또는 그렇게 하는 데 쓰는 부호.
1.
VIỆC RA TÍN HIỆU, TÍN HIỆU:
Việc chuyển tải thông tin hay ý nghĩ hoặc ra chỉ thị bằng kí hiệu, âm thanh, cử chỉ... nhất định. Hoặc dấu hiệu dùng để làm như thế.
-
Động từ
-
1.
느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러내다.
1.
BIỂU HIỆN, THỂ HIỆN, BÀY TỎ, THỔ LỘ:
Thể hiện bằng cử chỉ, văn viết, lời nói làm lộ ra bên ngoài suy nghĩ hay cảm xúc v.v...
-
Động từ
-
1.
느낌이나 생각 등이 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어져 겉으로 드러내어지다.
1.
ĐƯỢC BIỂU HIỆN, ĐƯỢC BÀY TỎ, ĐƯỢC THỔ LỘ:
Suy nghĩ hay cảm xúc được thể hiện bằng cử chỉ, bài viết hay lời nói được biểu lộ ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러내는 방법.
1.
PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN, CÁCH THỂ HIỆN:
Phương pháp biểu hiện ra bên ngoài, thể hiện những điều như suy nghĩ, cảm xúc bằng lời nói, văn viết, ngôn ngữ cử chỉ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물건 등을 남에게 건네어 가지거나 쓰게 하다.
1.
CHO:
Chuyển cho người khác những cái như đồ vật khiến họ mang đi hoặc sử dụng.
-
9.
시간 따위를 남에게 허락하여 가지거나 누리게 하다.
9.
CHO:
Cho phép hoặc cho hưởng thời gian...
-
2.
남에게 어떤 자격이나 권리, 점수 등을 가지게 하다.
2.
CHO, GIAO CHO:
Khiến cho người khác có tư cách hay quyền lực, điểm số nào đó.
-
10.
남에게 어떤 역할을 가지게 하다.
10.
TRAO CHO, GIAO CHO:
Làm cho người khác có vai trò nào đó
-
3.
남에게 어떤 일이나 감정을 겪게 하거나 느끼게 하다.
3.
MANG LẠI, MANG ĐẾN:
Làm cho người khác trải qua công việc hay có cảm giác nào đó.
-
4.
실이나 줄 등을 풀리는 쪽으로 더 풀다.
4.
NỚI LỎNG:
Tháo thêm về phía chỉ hoặc dây đang được tháo.
-
11.
남에게 경고, 암시 등을 하여 어떤 내용을 알 수 있게 하다.
11.
ĐƯA RA, CHO:
Cảnh báo, ám chỉ... người khác làm cho có thể biết được nội dung nào đó.
-
5.
시선이나 몸짓 등을 어떤 곳으로 향하다.
5.
ĐƯA MẮT:
Hướng cử chỉ cơ thể hoặc ánh mắt đến nơi nào đó.
-
6.
주사나 침 등을 놓다.
6.
TIÊM, CHÂM, CHÍCH:
Làm những việc như tiêm hay châm.
-
7.
속력이나 힘 등을 더하다.
7.
GIA TỐC, GIA THÊM SỨC LỰC:
Thêm tốc lực hoặc sức mạnh...
-
8.
남에게 정을 베풀거나 마음을 열다.
8.
TRAO (TÌNH CẢM, ÂN TÌNH ...):
Dành tình cảm hoặc mở lòng với người khác.
-
☆
Động từ
-
1.
말이나 글, 동작 등으로 사람이나 사물의 모양을 나타내다.
1.
MÔ TẢ, DIỄN TẢ:
Thể hiện hình dạng của con người hay sự vật bằng lời nói hoặc chữ viết, cử chỉ...
-
Danh từ
-
1.
속이 메스꺼워 먹은 것을 입 밖으로 내어놓으려고 하는 짓.
1.
SỰ LỢM GIỌNG, SỰ BUỒN NÔN, SỰ NÔN NAO:
Hành động hoặc cử chỉ định nôn vì thấy buồn nôn.
-
None
-
1.
듣지 못하거나 말하지 못하는 사람들 사이에서, 또는 그들과 대화할 때 손짓이나 몸짓으로 표현하는 의사 전달 방법.
1.
THỦ NGỮ, NGÔN NGỮ KÍ HIỆU, NGÔN NGỮ DẤU HIỆU:
Phương pháp truyền đạt ý muốn biểu hiện bằng cử chỉ đôi tay hay điệu bộ cơ thể giữa những người điếc hoặc người câm, cũng như khi đàm thoại với họ.
-
Động từ
-
1.
따뜻한 말이나 행동 등에 의해 괴로움이 덜어지거나 슬픔이 달래지다.
1.
ĐƯỢC AN ỦI:
Nỗi phiền muộn được vơi đi hay nỗi buồn được xoa dịu nhờ lời lẽ và cử chỉ ấm áp v.v...
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 세상을 살아가는 데 필요한 몸가짐이나 행동.
1.
SỰ XỬ THẾ, SỰ CƯ XỬ:
(cách nói xem thường) Hành động hay cử chỉ cần thiết khi sống trên đời.
-
Tính từ
-
1.
하는 짓이나 모습이 보기에 아주 좋지 않다.
1.
LỐ BỊCH, LỐ LĂNG:
Dáng vẻ hay cử chỉ trông rất không hay.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 말투나 행동의 수준이 낮고 천하며 특별한 직업 없이 못된 짓을 하고 다니는 사람.
1.
KẺ LÊU LỔNG, KẺ DU THỦ DU THỰC:
(cách nói thông tục) Người có cử chỉ không đàng hoàng, không có nghề nghiệp gì đặc biệt, lời nói hay hành động thô tục và hèn kém.
-
Động từ
-
1.
술에 취해 보기에 좋지 않은 말이나 행동을 하다.
1.
LÈ NHÈ, SAY SƯA:
Nói những điều không hay hoặc làm những cử chỉ không hay vì say rượu.
-
Danh từ
-
1.
느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러내는 능력.
1.
KHẢ NĂNG BIỂU HIỆN, NĂNG LỰC THỂ HIỆN:
Năng lực thể hiện suy nghĩ hay cảm xúc bằng cử chỉ, bài viết hay lời nói rồi biểu lộ ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
사물의 생긴 모양.
1.
KIỂU DÁNG, VẺ NGOÀI:
Hình dạng xuất hiện của sự vật.
-
2.
사람의 생긴 모양이나 모습.
2.
HÌNH DÁNG, VẺ NGOÀI:
Hình dạng hay hình ảnh xuất hiện của con người.
-
3.
말이나 글, 동작 등으로 사람이나 사물의 모양을 나타냄.
3.
SỰ MÔ TẢ, SỰ DIỄN TẢ:
Việc thể hiện hình dạng của con người hay sự vật bằng lời nói hoặc chữ viết, cử chỉ...
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 세상을 살아가는 데 필요한 몸가짐이나 행동.
1.
SỰ XỬ THẾ, SỰ CƯ XỬ:
(cách nói thông tục) Hành động hay cử chỉ cần thiết khi sống trên đời.
-
Danh từ
-
1.
말이나 글, 소리, 표정, 몸짓 등을 통해 서로의 생각, 느낌 등의 정보를 주고받는 일.
1.
SỰ GIAO TIẾP:
Việc trao đổi thông tin như cảm giác, suy nghĩ của nhau thông qua cử chỉ thân thể, vẻ mặt, âm thanh, chữ viết hay lời nói.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러냄.
1.
SỰ BIỂU HIỆN, SỰ THỂ HIỆN:
Việc thể hiện cảm giác hay suy nghĩ ra lời nói, bài viết, ngôn ngữ cử chỉ và làm lộ ra ngoài.